Những mô hình quản trị kinh điển là tập hợp 60 mô hình quản lý được sử dụng thường xuyên nhất. Tập hợp 60 mô hình nầy không chỉ đơn thuần là một danh sách các mô hình tối ưu mà còn xác định rõ sự đa dạng và khác biệt giữa các mô hình đang được áp dụng phổ biến trên thế giới hiện nay.
Tuy nhiên, các mô hình được đưa ra không nhằm cung cấp “một đơn thuốc đặc trị giúp các hệ thống quản lý và tổ chức tốt. Do đó, các mô hình nầy không phải để các tổ chức, công ty sao chép nguyên dạng rồi áp dụng vào tổ chức hay công ty của mình.
Từ các mô hình cơ bản được đưa ra, các công ty và tổ chức dễ dàng thấy được họ đang theo đuổi mô hình nào, có những điểm mạnh và điểm yếu hay khiếm khuyết gì. Bên cạnh đó, việc đưa ra 60 mô hình căn bản cũng giúp doanh nghiệp lựa chọn được mô hình tối ưu hoặc điều chỉnh lại tổ chức sao cho hiệu quả nhất.
Nội dung sách
- Phân loại mô hình
- Mô hình số 01: ANSOFF – Bảng sản phẩm và thị trường
- Mô hình số 02: Ma trận BCG
- Mô hình số 03: Chiến lược Đại dương xanh
- Mô hình số 04: Phân tích cạnh tranh – Năm thế mạnh của Porter
- Mô hình số 05: Năng lực cốt lõi
- Mô hình số 06: Mô hình tăng trưởng của Greiner
- Mô hình số 07: Những năng lực khác biệt của Kay
- Mô hình số 08: Tổ chức hướng thị trường
- Mô hình số 09: Sử dụng nguồn lực bên ngoài hay nước ngoài
- Mô hình số 10: Sơ đồ hóa lộ trình
- Mô hình số 11: Hoạch định kịch bản
- Mô hình số 12: Hội thoại chiến lược
- Mô hình số 13: Quản lý chiến lược nguồn nhân lực
- Mô hình số 14: Hoạch định chiến lược nguồn vốn nhân lực
- Mô hình số 15: Phân tích SWOT
- Mô hình số 16: Chuỗi giá trị
- Mô hình số 17: Quản lý dựa trên giá trị
- Mô hình số 18: Các quy tắc giá trị của Treacy và Wiersema
- Mô hình số 19: Cấu trúc 7 – S
- Mô hình số 20: Tính phí dựa trên hoạt động
- Mô hình số 21: Beer và Nohria – Lý thuyết E và O
- Mô hình số 22: So chuẩn
- Mô hình số 23: Tái thiết kế quy trình kinh doanh
- Mô hình số 24: Giá trị cạnh tranh của hiệu quả tổ chức
- Mô hình số 25: Bốn góc phần tư cốt lõi
- Mô hình số 26: Bảy thói quen của người thành đạt của Covey
- Mô hình số 27: Kim tự tháp Curry: Quản lý tiếp thị và quan hệ khách hàng
- Mô hình số 28: Phân tích DuPont
- Mô hình số 29: Định giá tại cổng nhà máy
- Mô hình số 30: Mô hình liên kết chiến lược của Henderson và Venkatraman
- Mô hình số 31: Các chiều văn hóa của Hofstede
- Mô hình số 32: Tháp thu mua và cung ứng
- Mô hình số 33: Chu kỳ sáng tân
- Mô hình số 34: 4P trong tiếp thị của Kotler
- Mô hình số 35: Tám bước thay đổi của Kotter
- Mô hình số 36: Mô hình thu mua của Kraljic
- Mô hình số 37: Tư duy tinh gọn – Sản xuất tức thời
- Mô hình số 38: Phân tích MABA
- Mô hình số 39: Mô hình lương thưởng của Milkovich
- Mô hình số 40: Cấu hình của Mintzberg
- Mô hình số 41: Mô hình thu mua của Monczka
- Mô hình số 42: Phân tích giá trị phụ trội
- Mô hình số 43: Sản xuất đáp ứng nhanh
- Mô hình số 44: Quy tắc thứ năm của Senge
- Mô hình số 45: Sáu Sigma
- Mô hình số 46: Mô hình ưu việt EFQM
- Mô hình số 47: Lý thuyết các điểm hạn chế
- Mô hình số 48: Quản lý tồn kho bởi nhà cung cấp
- Mô hình số 49: Thẻ điểm cân bằng